CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PYTHON ÔN TẬP CÓ ĐÁP ÁN CHUẨN

 Bài viết này cung cấp 45 câu hỏi trắc nghiệm Python gồm các nội dung:

  • Các kiến thức cơ bản: tên, hằng, biến, kiểu dữ liệu, phép toán
  • Cấu trúc điều kiện if
  • Cấu trúc lặp for

Cuối bài viết có đáp án để các em đối chiếu

Chúc các em ôn tập tốt!

Câu 1. Trong Python, kiểu giá trị mặc định nhận được khi nhập từ bàn phím là gì?
A. Kiểu số nguyên
B. Kiểu số thực
C. Kiểu xâu kí tự
D. Kiểu logic

Câu 2. Để chuyển đổi giá trị nhập vào sang số nguyên gán cho biến x ta dùng lệnh nào?
A. x = int(input())
B. x = input()
C. x = float(input())
D. x = bool(input())

Câu 3. Để chuyển đổi giá trị nhập vào sang số thực gán cho biến x ta dùng lệnh nào?
A. x = int(input())
B. x = float(input())
C. x = input()
D. x = bool(input())

Câu 4. Trong Python, kiểu dữ liệu số nguyên là:
A. int
B. float
C. real
D. bool

Câu 5. Trong Python, kiểu dữ liệu số thực là:
A. str
B. real
C. float
D. int

Câu 6. Kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau là gì?
x = 9
y = 5
print(x%y)

A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Câu 7. Kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau là gì?
print(Chúc em thi tốt)

A. Chúc em thi tốt
B. ‘Chúc em thi tốt’
C. Chuc em thi tot
D. Báo lỗi

Câu 8. Kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau là gì?
x = 9
y = 5
print(x//y)

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 9. Kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau là gì?
a=5
b=2
print(a**b)

A. 10
B. 25
C. 32
D. 0

Câu 10. Kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau là gì?
a = 10
print(a*a)

A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10000

Câu 11. Kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau là gì?
x=1
y=2
print(‘x+y’)

A. 1
B. 2
C. 3
D. ‘x+y’

Câu 12. Khi lưu chương trình Python ta được file có phần mở rộng là gì?
A. .pt
B. .py
C. .doc
D. .xls

Câu 13. Trong Python, nếu viết nhiều lệnh trên cùng 1 dòng thì các lệnh cách nhau bởi:
A. Dấu phẩy
B. Dấu chấm phẩy
C. Dấu /
D. Dấu \

Câu 14. Trong Python, kí hiệu nào dùng để bắt đầu viết chú thích?
A. ( )
B. #
C. { }
D. =

Câu 15. Trong NNLT Python, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tên là một dãy liên tiếp có số kí tự tùy ý
B. Tên phân biệt chữ hoa và chữ thường
C. Hằng xâu đặt trong cặp dấu nháy đơn hoặc nháy kép, ví dụ “python” hoặc ‘python’
D. Tên không phân biệt chữ hoa và chữ thường

Câu 16. Để khai báo thư viện ta sử dụng từ khóa nào?
A. uses
B. import
C. include
D. attach

Câu 17. Trong NNLT Python, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Câu lệnh trong Python không có ký hiệu kết thúc câu lệnh, mỗi câu lệnh viết trên một dòng, nếu câu lệnh dài, dùng dấu sổ phải (\) để ngắt.
B. Các biến không cần khai báo, gán cho biến giá trị kiểu nào thì biến sẽ có kiểu đó
C. Kiểu dữ liệu của biến có thể thay đổi
D. Để bắt đầu và kết thúc chương trình Python ta sử dụng Begin…End.

Câu 18. Trong NNLT Python, phép toán chia lấy phần nguyên là:
A. div
B. mod
C. //
D. %

Câu 19. Trong NNLT Python, phép toán chia lấy phần dư là:
A. div
B. mod
C. //
D. %

Câu 20. Trong NNLT Python, biểu thức 1+x3 được viết là:
A. 1+x**3
B. 1+x^3
C. 1+x*3
D. 1+x^^3

Câu 21. Trong NNLT Python, so sánh bằng và khác được viết như thế nào ?
A. == (bằng), = !(khác)
B. = (bằng), = !(khác)
C. == (bằng), <>(khác)
D. = (bằng), <>(khác)

Câu 22. Trong NNLT Python, kết quả của biến x sau khi thực hiện câu lệnh x=math.sqrt(20 // 5) là:
A. 4
B. 0
C. 16
D. 2

Câu 23. Trong NNLT Python, hãy chọn biểu diễn hằng trong các biểu diễn dưới đây:
A. _Python
B. 9A2
C. ‘Python’
D. B2@c3

Câu 24. Biểu thức trong Python math.sqrt(x+ math.sqrt (x)) là biểu thức nào sau đây trong toán học?

Câu 25: Trong NNLT Python, những tên biến nào sau đây là hợp lệ?
A. Delta, x1, tinh tong
B. KETQUA, Tong2so, chuvi
C. 2x , Chu_vi , DT2
D. x1, x*x, tong2so

Câu 26: Trong NNLT Python, để gán cho biến x giá trị là 1, câu lệnh nào sau đây đúng?
A. 1=x
B. x=1
C. x:=1
D. 1=:x

Câu 27: Trong NNLT Python, cho đoạn chương trình sau:
a=1
b=2
a,b=b,a
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của a và b là:

A. a=1, b=2
B. a=2, b=1
C. a=1, b=1
D. a=2, b=2

Câu 28. Trong NNLT Python, cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là:
A. if <điều kiện> : <câu lệnh >
B. IF <điều kiện> : <câu lệnh >
B. if <điều kiện> then <câu lệnh >;
B. IF <điều kiện> THEN <câu lệnh >;

Câu 29. Trong NNLT Python, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là:
A. if <điều kiện> : <câu lệnh 1> else: <câu lệnh 2>
B. if <điều kiện> : <câu lệnh 1>
else: <câu lệnh 2>
C. IF <điều kiện> : <câu lệnh 1> ELSE: <câu lệnh 2>
D. IF <điều kiện> : <câu lệnh 1>
ELSE: <câu lệnh 2>

Câu 30: Trong NNLT Python, câu lệnh sau cho kết quả trên màn hình là gì?
if 1<2 and 1>3: print(‘false’)
else: print(‘true’)

A. TRUE
B. true
C. FALSE
D. false

Câu 31: Trong NNLT Python để kiểm tra số tự nhiên n khác 0 là số chẵn hay lẻ, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if n//2==1: print(‘so chan’)
    else: print(‘so le’)
B. if n//2==0: print(‘so chan’)
    else: print(‘so le’)
C. if n%2==0: print(‘so chan’)
    else: print(‘so le’)
D. if n%2==1: print(‘so chan’)
    else: print(‘so le’)

Câu 32: Trong NNLT Python, cho đoạn chương trình sau:
a=b=1
c,d=1,2
print(a+b+c+d)
Kết quả trên màn hình là:

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 33. Trong NNLT Python, để nhập 1 số nguyên từ bàn phím cho biến n, ta chọn câu lệnh nào?
A. input(‘Nhập số nguyên n: ‘,n)
B. n=int(input(‘Nhập số nguyên n: ‘))
C. n=int(‘Nhập số nguyên n: ‘)
D. n:=int(input(‘Nhập số nguyên n: ‘))

Câu 34. Trong NNLT Python, biểu thức sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
2**3+4//2-3%2

A. 7
B. 8
C. 9
D. 10

Câu 35: Trong NNLT Python, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ?
A. 5*a + 7*b + 8*c;
B. 5a + 7b + 8c;
C. {a + b}*c;
D. a*b(a+b);

Câu 36. Trong NNLT Python, để đưa kết quả ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào?
A. printf(<Danh sách kết quả ra>)
B. print(<Danh sách kết quả ra>)
C. Input(<Danh sách kết quả ra>)
D. Print(<Danh sách kết quả ra>)

Câu 37: Cho câu lệnh: x=int(input(‘Nhập x:’))
Viết câu lệnh điều kiện với yêu cầu sau: Nếu x nằm trong khoảng (0;10) thì in ra màn hình TRUE?

A. If x>0 or x<10: print(‘TRUE’)
B. if x>0 and x<10: print(‘TRUE’)
C. If (x>0) and (x<10): print(‘TRUE’)
D. if x>0 or x<10: print(‘TRUE’)

Câu 38: Cho câu lệnh: x=int(input(‘Nhập x:’))
Viết câu lệnh điều kiện với yêu cầu sau: Nếu x nằm trong đoạn [0;10] thì in ra màn hình TRUE, ngược lại in ra FALSE?

A. if (x>=0) and (x<=10): print(‘TRUE’)
    else: print(‘FALSE’)
B. if x>=0 and x<=10 print(‘TRUE’)
    else print(‘FALSE’)
C. if (x>0) and (x<10): print(‘TRUE’)
    else: print(‘FALSE’)
D. if (x>=0) or (x<=10): print(‘TRUE’)
    else: print(‘FALSE’)

Câu 39: Đoạn lệnh dưới đây cho kết quả in ra màn hình là gì?
a,b=1,2
if a>b:print(a)
else: print(b)

A. 1
B. 2
C. true
D. false

Câu 40: Đoạn lệnh dưới đây cho kết quả in ra màn hình là gì?
a,b=5,10
if a>b: a=a-b
else: b=b-a
print(a+b)

A. 5
B. 10
C. 15
D. 0

Câu 41. Trong NNLT Python, câu lệnh nào sau đây đúng khi in ra màn hình các số tự nhiên từ 0..10 trên 1 dòng?
A. for i in range(0,10,1): print(i,end=”)
B. for i in range(11): print(i,end=”)
C. for i in range(0,10): print(i,end=”)
D. for i in range(10): print(i,end=”)

Câu 42. Cho đoạn chương trình sau:
s=0
for i in range(5): s=s+i
Sau khi thực hiện, giá trị của s bằng bao nhiêu?

A. 5
B. 10
C. 0
D. 15

Câu 43. Câu lệnh sau cho kết quả là gì?
for i in range(5): print(i,end=”)
A. 1234
B. 12345
C. 01234
D. 012345

Câu 44. Câu lệnh sau cho kết quả là gì?
for i in range(10):
      if i%2==0: print(i,end=”)
A. 02468
B. 13579
C. 2468
D. 246810

Câu 45. Câu lệnh sau cho kết quả là gì?
for i in range(10):
      if i%2==1: print(i,end=”)
A. 02468
B. 13579
C. 246810
D. 1357

ĐÁP ÁN

1.C

2.A

3.B

4.A

5.C

6.A

7.D

8.A

9.B

10.B

11.D

12.B

13.B

14.B

15. D

16. B

17. D

18. C

19. D

20. A

21. A

22. D

23. C

24. D

25. B

26. B

27. B

28. A

29. B

30. B

31. C

32. C

33. B

34. C

35. A

36. B

37. B

38. A

39. B

40. B

41. B

42.B

43.C

44.A

45.B

Post a Comment

Thank for your feedback!

Previous Post Next Post